Đá nung kết là gì? Tổng hợp những điều gia chủ cần biết về đá nung kết

Đá nung kết hiện đang là vật liệu trang trí nội thất được yêu thích, tìm hiểu và lựa chọn nhiều nhất trong thời gian gần đây. Đặc biệt là đá nung kết Dekton. Sở hữu các đặc tính nổi trội tuyệt vời như chống thấm, chống trầy xước, độ cứng cao, chịu nhiệt tốt, đa dạng bề mặt và mẫu mã… Đáp ứng cho mọi nhu cầu ốp lát đa dạng của các công trình. Mang đến vẻ đẹp bền bỉ với thời gian. 

Đá nung kết Dekton là gì? 

Đá nung kết (đá Dekton) là một loại đá nhân tạo được sản xuất bằng công nghệ nung kết. Tạo ra sản phẩm đá có kích thước lớn hơn nhiều so với các sản phẩm đá thông thường khác.

Ưu điểm vượt trội của đá nung kết

Đá nung kết (đá Dekton) là một loại đá nhân tạo được tạo thành từ một hỗn hợp tinh chỉnh của hơn 20 khoáng chất tự nhiên, không chứa chất kết dính. Đá nung kết Dekton áp dụng công nghệ cao PST ( Particle sintering technology – công nghệ nung kết hạt) độc quyền của Cosentino trong quá trình sản xuất. Với nhiệt độ lên đến 1200°C giúp chúng có thể kết nối và thay đổi cấu trúc bên trong của khoáng chất loại bỏ mọi lỗ rỗng bên trong kết cấu,  tạo ra sản phẩm đá với độ bền cao. Nhờ đó Dekton ra đời trong thời gian ngắn thay vì hàng ngàn năm trong tự nhiên. Quá trình tạo khối đồng nhất giúp bề mặt của đá có màu sắc đồng nhất, cung cấp tính tiện dụng và an toàn cho người sử dụng với những tính năng vượt trội.

Một số đặc điểm nổi trội chính

  • Độ cứng siêu Việt đạt 7/10 trên thang Mohs, so với kim cương, đảm bảo chống trầy xước, va đập và chịu được mật độ đi lại dày đặc.
  • Có khả năng chống thấm nước và chống bám bẩn, bao gồm cả những vết bẩn khó tẩy như từ café, rượu vang, v.v.
  • Khả năng chịu nhiệt cao, không bị ảnh hưởng khi tiếp xúc với lửa.
  • Khả năng kháng tia UV và không mất màu dưới tác động của thời tiết, bảo đảm bền màu.
  • Đạt nhiều chứng chỉ quốc tế về đảm bảo chất lượng và an toàn với sức khỏe con người và môi trường như Greenguard, NSF, BBA, Voc, EPD, Fire Safety, NOA, ETA, v.v.
  • Đa dạng về màu sắc, bề mặt, và độ dày từ 4mm đến 30mm, cùng với đường vân đặc biệt. Việc sản xuất đá nung kết ở kích thước lớn tạo ra không gian liền mạch mà không có sự hiện diện của mối nối, tạo ra tính thẩm mỹ cao.
  • Dễ dàng vệ sinh với khả năng chống bám bụi, chỉ cần lau chùi bằng nước sạch và khăn là có thể loại bỏ những vết bẩn khó tẩy.
  • Tuổi thọ cao với khả năng chống xước tuyệt vời trước các va chạm từ bên ngoài, giúp bề mặt luôn giữ được vẻ đẹp ban đầu qua thời gian.
  • Ứng dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục ốp lát và trang trí nội – ngoại thất như ốp mặt dựng tòa nhà, mặt tiền, lát nền, ốp bếp, cầu thang, phòng tắm, và cả những vị trí thường xuyên tiếp xúc với hóa chất như phòng thí nghiệm.

Xem thêm: Báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội chi tiết cập nhật 2024 ( Miễn phí thiết kế)

Chi tiết các loại đá nung kết Dekton được ưa chuộng 6 tháng đầu năm 2024

Mã sản phẩmKích thước tiêu chuẩnPhân loại độ dàyCác loại bề mặt Đơn Giá
Laurent

EBR7301

3200mm x 1440mm4mm

8mm

12mm

20mm

Mat 3D5.912.000 – 15.600.000/ m2
Arga

EBE7401

3200mm x 1440mm4mm

8mm

12mm

20mm

Polish6.800.000 – 18.240.000/ m2
Neural KC NEW

EWH7310

3200mm x 1440mm8mm

12mm

20mm

Velvet 3D5.912.000 – 15.600.000/ m2
Sky 22 EWH73083200mm x 1440mm8mm

12mm

20mm

Mat 3D10.080.000 – 15.600.000/ m2
Opera

EWH7303

3200mm x 1440mm4mm

8mm

12mm

20mm

Velvet5.912.000 – 15.600.000/ m2
Micron

EBL7203

3200mm x 1440mm4mm

8mm

12mm

20mm

Mat5.568.000 – 13.760.000/ m2

Đừng bỏ lỡ: Tổng hợp các mẫu thiết kế cầu thang xoắn được lựa chọn nhiều nhất 2024

So sánh sự khác biệt của đá nung kết Dekton với các loại đá khác

Mỗi loại đá đều có những đặc điểm riêng biệt về độ bền, tính thẩm mỹ, và giá thành, cùng với ưu và nhược điểm riêng của nó. Việc tìm hiểu và so sánh sự khác biệt giữa đá nung kết hạt Dekton và các dòng đá khác sẽ giúp bạn chọn lựa được loại đá phù hợp nhất cho nhu cầu của mình.

 

So sánh đá nung kết Dekton với Đá nhân tạo gốc Thạch Anh

Tiêu chíĐá nung kết DektonĐá nhân tạo gốc thạch anh
Ưu điểm
  • Với độ cứng vượt trội đạt 7/10 trên thang đo Mohs,
  • Khả năng chống thấm và bám bẩn cực kỳ hiệu quả,
  • Đá không hấp thụ và không phản ứng với các hóa chất,
  • Bền với tác động của tia UV, chống cháy và chống axit,
  • Đặc biệt chống va đập và trầy xước,
  • Cung cấp đa dạng về bề mặt và độ dày từ 4mm, 8mm, 12mm, 20mm, đặc biệt là 30mm,
  • Đạt nhiều tiêu chuẩn quốc tế về an toàn đối với sức khỏe và môi trường như NSF, Greenguard, Greenguard Gold, EPD, BBA, VOC (Eurofins) A+,…
  • Bảo hành lên đến 25 năm (tùy thuộc vào loại hạng mục sử dụng).
  • Với độ cứng cao và khả năng chịu lực đáng kể,
  • Đá có khả năng chống thấm và ngừa vi khuẩn, từ đó ngăn chặn sự bám bẩn,
  • Màu sắc của đá nhân tạo gốc thạch anh rất phong phú và đa dạng về mẫu mã,
  • Quá trình sản xuất đá nhân tạo gốc thạch anh trên dây chuyền công nghệ cao đảm bảo an toàn cho người sử dụng và môi trường.
Ứng dụng
  • Đối với ngoại thất, có thể sử dụng để ốp mặt dựng tòa nhà, mặt tiền, lát nền, lát đáy hồ bơi, và nhiều ứng dụng khác.
  • Đối với nội thất, có thể sử dụng để ốp bếp, cầu thang, ốp tường, vách tivi, thang máy, lò sưởi, phòng tắm, và nhiều vị trí khác trong nhà.
– Sử dụng làm đá Ốp bàn bếp, Ốp tường, đá lát sàn, ốp thang máy, Ốp cầu thang…
Giá cả5.900.000đ – 25.700.000đ3.000.000đ – 12.000.000đ

 

So sánh đá nung kết Dekton với đá nung kết trong nước

Đá nung kết Dekton được biết đến là dòng sản phẩm hàng đầu trong lĩnh vực đá cao cấp với chất lượng và vẻ đẹp thẩm mỹ vượt trội. Vậy, so với các loại đá nung kết sản xuất trong nước, đá Dekton có những đặc điểm gì khác biệt? Dưới đây là một số điểm ưu và nhược điểm mà bạn có thể tham khảo:

 

Tiêu chíĐá DektonĐá nung kết trong nước
Ưu điểm
  • Do khả năng chống mài mòn tốt, đây được xem là lựa chọn hàng đầu cho các công trình nội – ngoại thất như mặt tiền, mặt dựng bên ngoài tòa nhà, ốp tường, lát nền,… cũng như các công trình thương mại thường xuyên phải đối mặt với va chạm.
  • Với độ cứng siêu việt đạt 7/10 trên thang Mohs, chỉ xếp sau kim cương,
  • Khả năng chống thấm gần như tuyệt đối giúp đá trở nên rất hiệu quả trong việc ngăn chặn sự thâm nhập của nước và bẩn bám.
  • Đá không hấp thụ và không phản ứng với các hóa chất,
  • Đá có khả năng chống tác động của tia UV, chống cháy và chống axit,
  • Khả năng chống va đập và trầy xước là điểm mạnh của nó,
  • Cung cấp nhiều loại bề mặt và độ dày từ 4mm, 8mm, 12mm, 20mm, đặc biệt là 30mm,
  • Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế về an toàn đối với sức khỏe và môi trường như NSF, Greenguard, Greenguard Gold, EPD, BBA, VOC (Eurofins) A+,…
  • Được bảo hành lên đến 25 năm (tùy theo loại hạng mục sử dụng).
  • Với độ cứng cao, đá có khả năng chống xước, chịu lực tốt và ngăn chặn việc nứt vỡ.
  • Không bị ảnh hưởng bởi đóng băng và không gặp vấn đề trong điều kiện nhiệt độ thấp.
  • Đá chống thấm, không thấm nước, hóa chất hay bất kỳ chất lỏng nào khác.
  • Cung cấp đa dạng độ dày từ 6mm, 12mm, đến 20mm.
  • Dễ dàng vệ sinh và lau chùi, tránh bị ố màu.
  • Chống tia UV nhờ màu sắc tự nhiên, không thay đổi khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời hoặc nhiệt độ cao.
Nhược điểmMột số loại đá có chi phí khá cao so với đá tự nhiênĐá có chi phí khá cao so với đá tự nhiên
Ứng dụng
  • Đối với ngoại thất, đá có thể được sử dụng để ốp mặt dựng tòa nhà, mặt tiền, lát nền, lát đáy hồ bơi, và nhiều ứng dụng khác.
  • Đối với nội thất, đá có thể được sử dụng để ốp bếp, cầu thang, ốp tường, vách tivi, thang máy, lò sưởi, phòng tắm, và nhiều vị trí khác bên trong nhà.
Đá nung kết trong nước ứng dụng làm bàn bếp, ốp tường, làm hàng rào, lát sàn, ốp thang máy, thang bộ…

 

So sánh đá Dekton với đá tự nhiên

 

Đá Dekton và đá tự nhiên đều có những ưu và nhược điểm riêng biệt, vì vậy bạn nên xem xét kỹ lưỡng trước khi quyết định chọn loại đá phù hợp cho không gian sống của bạn cùng gia đình. Dưới đây là bảng so sánh giữa đá Dekton và đá tự nhiên để giúp bạn có quyết định chính xác hơn.

 

 

Tiêu chíĐá DektonĐá tự nhiên
Khái niệmDekton là một thương hiệu đá nhân tạo cao cấp hàng đầu thế giới, được sản xuất tại Tây Ban Nha. Được biết đến dưới tên gọi đá Dekton® hoặc đá nung kết, sản phẩm này được tạo thành từ một hỗn hợp tinh chỉnh của hơn 20 khoáng chất chiết xuất từ thiên nhiên, mà không có sự thêm vào của chất kết dính. Đá Dekton® là kết quả của việc mô phỏng và rút gọn các quá trình biến đổi chất của đá tự nhiên, một quá trình mà trong tự nhiên có thể mất hàng nghìn năm, nhờ vào công nghệ PST (Particle Sintering Technology – công nghệ thiêu kết hạt).
  • Đá tự nhiên được tạo thành tự nhiên qua hàng ngàn năm, thậm chí hàng triệu năm.
  • Đá được khai thác từ các vùng đất khác nhau trên trái đất.
Đặc điểm màu sắcĐa dạng màu sắc, mẫu mã phong phú phù hợp với tất cả phong cách thiết kế từ cổ điển đến hiện đạiPhần lớn màu sắc của đá thường là các gam màu cơ bản như đen, trắng, nâu và xám.
Ưu điểm
  • Có thể áp dụng một cách không giới hạn trong nhiều hạng mục nội – ngoại thất như mặt tiền, mặt dựng bên ngoài tòa nhà, ốp tường, lát nền,…
  • Với độ cứng siêu việt đạt 7/10 trên thang Mohs, tương đương với kim cương.
  • Khả năng chống thấm gần như tuyệt đối, từ đó đảm bảo sự chống thấm và chống bẩn hiệu quả.
  • Không hấp thụ và không phản ứng với hóa chất.
  • Chống tác động của tia UV, chống cháy và chống axit.
  • Đáp ứng khả năng chống va đập và trầy xước.
  • Cung cấp đa dạng về bề mặt và độ dày từ 4mm, 8mm, 12mm, 20mm, cho đến 30mm.
  • Tuân thủ nhiều tiêu chuẩn quốc tế về an toàn đối với sức khỏe và môi trường như NSF, Greenguard, Greenguard Gold, EPD, BBA, VOC (Eurofins) A+,…
  • Bảo hành lên đến 25 năm (tùy theo loại hạng mục sử dụng).

 

  • Mỗi tấm đá đều mang những đặc điểm riêng biệt không trùng lặp.
  • Đá có độ bền cao và khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt.
  • Đảm bảo an toàn cho sức khỏe.
  • Màu sắc của đá có độ bền rất cao.
  • Đá có độ rỗng thấp, khó cho vi khuẩn xâm nhập.
  • Đá có khả năng chống thấm, chống cháy, và chịu nhiệt tốt.
Nhược điểmMột số loại đá có chi phí khá cao so với đá tự nhiên
  • Dễ bị ăn mòn bởi các hóa chất tẩy rửa.
  • Bề mặt của đá granite khá khó bị trầy, nhưng nếu đã bị trầy xước, việc khắc phục rất khó khăn.
  • Yêu cầu bảo dưỡng thường xuyên và định kỳ.
Ứng dụng
  • Hạng mục ngoại thất: ốp mặt dựng tòa nhà, mặt tiền, lát nền, lát đáy hồ bơi, và nhiều ứng dụng khác.
  • Đối với nội thất: ốp bếp, cầu thang, ốp tường, vách tivi, thang máy, lò sưởi, phòng tắm, và các vị trí khác bên trong nhà.

-Dùng để lát sàn, trang trí bàn ăn, bàn bếp, quầy bar,…

-Có thể dùng để ốp tường, làm cầu thang bộ hoặc trang trí cầu thang máy.

Bảng giá đá nung kết Dekton update tháng 5/2024

 

STTTên sản phẩmĐơn vị tínhĐơn giá VND
1Đá Dekton Lucid KC NewM28.500.000 – 25.700.000
2Đá Dekton LunarM26.960.000 – 17.200.000
3Đá Dekton KelyaM26.960.000 – 17.200.000
4Đá Dekton Aura 22 BookmatchM27.390.000 – 19.500.000
5Đá Dekton Aura 22M27.390.000 – 19.500.000
6Đá Dekton BromoM25.900.000 – 13.800.000
7Đá Dekton HelenaM28.500.000 – 22.800.000
8Đá Dekton SiriusM25.900.000 – 13.800.000
9Đá Dekton Trance KC NewM28.500.000 – 22.800.000
10Đá Dekton SaseaM25.900.000 – 13.800.000
11Đá Dekton ArgaM28.500.000 – 22.800.000
12Đá Dekton Awake KC NewM28.500.000 – 22.800.000
13Đá Dekton LaurentM27.390.000 – 19.500.000
14Đá Dekton Daze KC NewM27.390.000 – 19.500.000
15Đá Dekton Entzo 22M212.600.000 – 19.500.000

 

Ứng dụng của đá nung kết trong trang trí nội, ngoại thất

Đá nung kết, nhờ những đặc tính vượt trội, được áp dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như mặt tiền, lát nền, ốp tường vách ti vi, bàn bếp, bàn đảo, nhà vệ sinh, bàn lavabo,… Trong đó, ở hạng mục tranh vách, một số mẫu đá nung kết được thiết kế với đường vân tiếp nối, khi được đặt cạnh nhau tạo ra những bức tranh sơn thủy đặc sắc, góp phần cải thiện phong thủy và mang lại vượng khí cho gia chủ.

Ngoài ra, còn có các mẫu đá mặt sần với nhiều tone màu ấn tượng như giả bê tông, đen vân, trắng vân mây, xám vân, đen sần, trắng sần,…Các mẫu đá này có kích thước và độ dày vô cùng đa dạng.

Trong thiết kế kiến trúc ngày nay, sự tối giản được ưa chuộng, do đó, những tone màu trầm, xám, đen hay giả bê tông của đá nung kết là sự lựa chọn hàng đầu, đảm bảo tính thẩm mỹ và giá cả hợp lý. Đá nung kết phù hợp với hầu hết các phong cách thiết kế từ đơn giản đến phức tạp, từ hiện đại đến cổ điển và tân cổ điển.

Kích thước đá nung kết khổ lớn đa dạng từ 0.8m-1.6m chiều rộng và từ 2m-3.2m chiều ngang, với độ dày từ 0,6-1,5 cm. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các hạng mục bàn bếp, bàn đảo, lát sàn, nhà vệ sinh, tranh vách tivi,… 

Đừng bỏ lỡ: Top 19 mẫu phòng khách nhà ống 5m thiết kế hiện đại, sang trọng 

Đá nung kết khổ lớn không chỉ làm đẹp cho mọi không gian, dù có diện tích lớn hay nhỏ, mà còn linh hoạt trong sử dụng, với khả năng tạo ra đường vân rộng và ít tạo ra đường mạch ron, tạo nên tính liền mạch khi thi công và đồng thời khơi nguồn cảm hứng sáng tạo.

 

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

DMCA.com Protection Status